Các chỉ tiêu thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH Đảng bộ
Ngày 5/4/2024, UBND xã ban hành Kế hoạch số 182/05/4/2024 Kế hoạch mở rộng đường GTNT năm 2024 trên địa bàn xã theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH đảng bộ huyện Triệu Sơn . Với mục đích cụ thể hóa các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ năm 2024 về mở rộng đường giao thông xã, thôn, xóm và giải pháp, xác định rõ các nhiệm vụ trọng tâm, cấp bách, nhiệm vụ thường xuyên và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các bộ phận chuyên môn nhằm tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết số 12-NQ/HU trong năm 2024, Phấn đấu hoàn thành mục tiêu đã đề ra đến năm 2025.
Chỉ tiêu cụ thể:
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều rộng sau | Chiều dài tuyến đường | Số cột điện di chuyển | Số hộ | Diện tích đất hiến | chiều dài tường rào | Cổng và các hạng mục khác | Dự kiến thời gian |
A | ĐƯỜNG XÃ | ||||||||||
1 | Tuyến từ QL 47 đến hộ ông Chư thôn Ngọc Đà | QL 47 | Ông Chư | 8.5 | 320 | Quý II, III | |||||
2 | Tuyến từ hộ Ông Ký đến hết khu dân cư thôn Hà Lũng Hạ | Ông Ký | Bà Thoa Toàn | 8.5 | 500 | Quý II, III | |||||
B | ĐƯỜNG THÔN: 5695m | ||||||||||
I | Thôn Hà Lũng Thượng | 1200m | |||||||||
1 | Tuyến Từ Hộ Ông Luyến Đến Anh Dung Hiên | Ông Thêm | A Phương | 6.5m | 150 | 3 | 16 | 350 | 260 | 9 cổng | Đã Thực hiện |
2 | Tuyến từ QL 47 đến Bà Vẽ | Ông Tiến Tám | Bà Vẽ | 6.5m | 150 | 3 | 16 | 450 | 300 | 9 | Từ Quý II |
3 | Tuyến Từ QL 47 hộ Ông Tình đến A Duyên | Ông Tình | A Duyên | 6.5 m | 900 | 7 | 40 | 1500 | 900 | 35 cổng | Từ Quý III |
II | Thôn Hà Lũng Hạ | 1130m | |||||||||
1 | Đoạn Giữa tuyến Từ hộ Ông Thắng đến hộ ông Võ | Ông Sâm | Bà Lãm | 6.5 m | 280 | 4 | 16 | 838 | 560 | Đang Thực hiện | |
2 | Tuyến từ ông Dĩnh đến hộ ông Xuân Hiến | Ông Dĩnh | Ông Xuân Hiến | 6.5 m | 410 | 11 | 43 | 700 | 800 | Đang thực hiện | |
3 | Tuyến từ ngõ Mã Bài đi Xuân Thịnh | Ông Huệ | Anh Hưng | 6.5m | 440 | 0 | 17 | 750 | 402 | Đang thực hiện | |
III | Thôn Ngọc Đà | 1270m | |||||||||
1 | Đường thôn số 1 | Ông Nguyên | Bà Hiệp | 6.5m | 570 | 9 | 38 | 1470 | 1250 | 38 cổng | Quý I |
2 | Đường thôn số 2 | Nhà VH | Ông Thắng | 6.5m | 250 | 5 | 18 | 650 | 500 | 18 cổng | Quý II |
3 | Đường thôn số 3 | Ông Vinh | Bà Luyện Long | 6.5m | 450 | 10 | 21 | 1270 | 800 | 17 cổng | Quý III |
IV | Thôn Nhật Quả | 425m | |||||||||
1 | Tuyến đường thôn số 2 | Ông Linh | Ông Toán | 6.5m | 425 | 6 | 20 | 374 | 876 | 17 cổng | Quý II |
V | Thôn Nhật Nội | 1520m | |||||||||
1 | Tuyến từ hộ Anh Thành đến hộ ông Hiến | Anh Thành | Ông Hiến | 6.5 m | 210 | 6 | 350 | 340 | 03 cổng | Quý II | |
2 | Tuyến từ hộ ông Hiến đến hộ ông Thân | Ông Hiến | Ông Thân | 6.5 m | 850 | 8 | 550 | 605 | 4 cổng | Quý II +Quý III | |
3 | Tuyến từ NVH đến hộ ông Ngọc | Nhà văn hóa | Ông Ngọc | 6.5 m | 180 | 4 | 280 | 312 | 4 cổng | Quý II | |
4 | Tuyến từ đồng Đồn đến Đồng Được | Đồng Đồn | Đồng Được | 6.5m | 280 | Quý III | |||||
VI | Thôn Đại Vàng | 150m | |||||||||
1 | Tiếp tục thực hiện Tuyến 1 từ đầu cầu đến chị Mùi | 6.5 m | 100 | 3 | 3 | 300 | 250 | ||||
2 | Tuyến 2 từ đường liên xã đến hộ a Tuấn | 6.5 m | 50 | Vào phần đất 07 | |||||||
C | ĐƯỜNG NGÕ XÓM: 2224m | ||||||||||
I | Thôn Hà Lũng Thượng | 760m | |||||||||
1 | Tuyến từ hộ bà Vẽ đến hộ ông Thoa Thông | Bà Vẽ | Ông Thoa Thông | 4.5m | 160 | 4 | 13 | 320 | 300 | 10 cổng | Đang thực hiện |
2 | Tuyến từ hộ ông Thành Lý đến hộ Anh Dung Hiên | Ông Thành Lý | Anh Dung Hiên | 4.5 m | 280 | 2 | 18 | 250 | 290 | 04 cổng | Từ Quý II |
3 | Tuyến từ Ông Nam đến Anh Thêm | Ông Nam | Anh Thêm | 4.5 m | 180 | 1 | 13 | 350 | 350 | 12 cổng | Từ Quý II |
4 | Tuyến Từ Ông Quy đến ông Dũng Tình | Ông Quy | Ông Dũng Tình | 4.5 m | 140 | 2 | 16 | 300 | 280 | 5 cổng | Từ Quý III |
III | Thôn Ngọc Đà | 760m | |||||||||
1 | Đường ngõ xóm số 1 | Ông Hiền | Ông Quý | 5.2 m | 250 | 7 | 19 | 425 | 500 | 19 cổng | Quý I |
2 | Đường ngõ xóm số 3 | Ông Ngọc | Ông Cường | 5.2 m | 120 | 2 | 10 | 312 | 240 | 10 cổng | Quý III |
3 | Đường ngõ xóm số 5 | Ông Huy | Ông Niềm | 5.2 m | 70 | 2 | 9 | 170 | 140 | 09 cổng | Quý II |
4 | Đường ngõ xóm số 6 | Ông Tài | Ông Thực | 5.2 m | 120 | 3 | 14 | 150 | 120 | 04 cổng | Quý I |
5 | Đường ngõ xóm số 8 | Ông Thiên | Ông Hùng | 5.2 m | 200 | 3 | 10 | 600 | 15 | Quý III | |
IV | Thôn Nhật Quả | 214m | |||||||||
1 | Tuyến đường ngõ từ hộ bà Hiền đến hộ ông Hướng | Bà Hiền | Ông Hướng | 4,5 m | 138 | 4 | 11 | 165 | 276 | 09 cổng | Quý III |
2 | Tuyến đường ngõ từ hộ bà Toan đến hộ ông Nguyện | Bà Toan | Ông Nguyện | 4,5 m | 76 | 4 | 46 | 25 | Quý III | ||
V | THÔN NHẬT QUẢ NAM | 490m | |||||||||
1 | Tuyến đường ngõ số 4 | Ông Dung | Ông Dũng | 5 m | 180 | 7 | 24 | 270 | 246 | 18 cổng | Quý II |
2 | Tuyến đường ngõ số 5 | Anh Duân | Anh Hạp | 5 m | 182 | 8 | 25 | 106 | 300 | 21 cổng | Quý IV |
3 | Tuyến đường ngõ số 9 | Anh Bảo | Xăng Dầu | 5 m | 128 | 4 | 7 | 155 | 133 | 5 cổng | Quý III |
Với các chỉ tiêu cụ thể đường xã, đường thôn, xóm theo Kế hoạch số 182/05/4/2024. Ban VĐND HĐMĐ kêu gọi nhân dân trên địa bàn xã, hãy cùng chung tay với chính quyền địa phương thực hiện tốt các chỉ tiêu đề ra để hoàn thành tốt kế hoạch mở rộng đường GTNT năm 2024 trên địa bàn xã theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH đảng bộ huyện Triệu Sơn ./.
Biên soạn: Phạm Phượng - Thành viên BVĐ HĐMĐ xã Thọ Dân
Tin cùng chuyên mục
-
Các chỉ tiêu thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH Đảng bộ
26/04/2024 08:59:16 -
Chỉ tiêu cụ thể tại các thôn trên địa bàn xã Thọ Dân về thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH Đảng bộ
26/04/2024 08:59:16 -
Kế hoạch về Thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH đảng bộ
26/04/2024 08:59:16 -
Thôn Nhật Quả thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH Đảng bộ huyện Triệu Sơn
26/04/2024 08:59:09
Các chỉ tiêu thực hiện việc mở rộng đường GTNT năm 2024 theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH Đảng bộ
Ngày 5/4/2024, UBND xã ban hành Kế hoạch số 182/05/4/2024 Kế hoạch mở rộng đường GTNT năm 2024 trên địa bàn xã theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH đảng bộ huyện Triệu Sơn . Với mục đích cụ thể hóa các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ năm 2024 về mở rộng đường giao thông xã, thôn, xóm và giải pháp, xác định rõ các nhiệm vụ trọng tâm, cấp bách, nhiệm vụ thường xuyên và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các bộ phận chuyên môn nhằm tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết số 12-NQ/HU trong năm 2024, Phấn đấu hoàn thành mục tiêu đã đề ra đến năm 2025.
Chỉ tiêu cụ thể:
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều rộng sau | Chiều dài tuyến đường | Số cột điện di chuyển | Số hộ | Diện tích đất hiến | chiều dài tường rào | Cổng và các hạng mục khác | Dự kiến thời gian |
A | ĐƯỜNG XÃ | ||||||||||
1 | Tuyến từ QL 47 đến hộ ông Chư thôn Ngọc Đà | QL 47 | Ông Chư | 8.5 | 320 | Quý II, III | |||||
2 | Tuyến từ hộ Ông Ký đến hết khu dân cư thôn Hà Lũng Hạ | Ông Ký | Bà Thoa Toàn | 8.5 | 500 | Quý II, III | |||||
B | ĐƯỜNG THÔN: 5695m | ||||||||||
I | Thôn Hà Lũng Thượng | 1200m | |||||||||
1 | Tuyến Từ Hộ Ông Luyến Đến Anh Dung Hiên | Ông Thêm | A Phương | 6.5m | 150 | 3 | 16 | 350 | 260 | 9 cổng | Đã Thực hiện |
2 | Tuyến từ QL 47 đến Bà Vẽ | Ông Tiến Tám | Bà Vẽ | 6.5m | 150 | 3 | 16 | 450 | 300 | 9 | Từ Quý II |
3 | Tuyến Từ QL 47 hộ Ông Tình đến A Duyên | Ông Tình | A Duyên | 6.5 m | 900 | 7 | 40 | 1500 | 900 | 35 cổng | Từ Quý III |
II | Thôn Hà Lũng Hạ | 1130m | |||||||||
1 | Đoạn Giữa tuyến Từ hộ Ông Thắng đến hộ ông Võ | Ông Sâm | Bà Lãm | 6.5 m | 280 | 4 | 16 | 838 | 560 | Đang Thực hiện | |
2 | Tuyến từ ông Dĩnh đến hộ ông Xuân Hiến | Ông Dĩnh | Ông Xuân Hiến | 6.5 m | 410 | 11 | 43 | 700 | 800 | Đang thực hiện | |
3 | Tuyến từ ngõ Mã Bài đi Xuân Thịnh | Ông Huệ | Anh Hưng | 6.5m | 440 | 0 | 17 | 750 | 402 | Đang thực hiện | |
III | Thôn Ngọc Đà | 1270m | |||||||||
1 | Đường thôn số 1 | Ông Nguyên | Bà Hiệp | 6.5m | 570 | 9 | 38 | 1470 | 1250 | 38 cổng | Quý I |
2 | Đường thôn số 2 | Nhà VH | Ông Thắng | 6.5m | 250 | 5 | 18 | 650 | 500 | 18 cổng | Quý II |
3 | Đường thôn số 3 | Ông Vinh | Bà Luyện Long | 6.5m | 450 | 10 | 21 | 1270 | 800 | 17 cổng | Quý III |
IV | Thôn Nhật Quả | 425m | |||||||||
1 | Tuyến đường thôn số 2 | Ông Linh | Ông Toán | 6.5m | 425 | 6 | 20 | 374 | 876 | 17 cổng | Quý II |
V | Thôn Nhật Nội | 1520m | |||||||||
1 | Tuyến từ hộ Anh Thành đến hộ ông Hiến | Anh Thành | Ông Hiến | 6.5 m | 210 | 6 | 350 | 340 | 03 cổng | Quý II | |
2 | Tuyến từ hộ ông Hiến đến hộ ông Thân | Ông Hiến | Ông Thân | 6.5 m | 850 | 8 | 550 | 605 | 4 cổng | Quý II +Quý III | |
3 | Tuyến từ NVH đến hộ ông Ngọc | Nhà văn hóa | Ông Ngọc | 6.5 m | 180 | 4 | 280 | 312 | 4 cổng | Quý II | |
4 | Tuyến từ đồng Đồn đến Đồng Được | Đồng Đồn | Đồng Được | 6.5m | 280 | Quý III | |||||
VI | Thôn Đại Vàng | 150m | |||||||||
1 | Tiếp tục thực hiện Tuyến 1 từ đầu cầu đến chị Mùi | 6.5 m | 100 | 3 | 3 | 300 | 250 | ||||
2 | Tuyến 2 từ đường liên xã đến hộ a Tuấn | 6.5 m | 50 | Vào phần đất 07 | |||||||
C | ĐƯỜNG NGÕ XÓM: 2224m | ||||||||||
I | Thôn Hà Lũng Thượng | 760m | |||||||||
1 | Tuyến từ hộ bà Vẽ đến hộ ông Thoa Thông | Bà Vẽ | Ông Thoa Thông | 4.5m | 160 | 4 | 13 | 320 | 300 | 10 cổng | Đang thực hiện |
2 | Tuyến từ hộ ông Thành Lý đến hộ Anh Dung Hiên | Ông Thành Lý | Anh Dung Hiên | 4.5 m | 280 | 2 | 18 | 250 | 290 | 04 cổng | Từ Quý II |
3 | Tuyến từ Ông Nam đến Anh Thêm | Ông Nam | Anh Thêm | 4.5 m | 180 | 1 | 13 | 350 | 350 | 12 cổng | Từ Quý II |
4 | Tuyến Từ Ông Quy đến ông Dũng Tình | Ông Quy | Ông Dũng Tình | 4.5 m | 140 | 2 | 16 | 300 | 280 | 5 cổng | Từ Quý III |
III | Thôn Ngọc Đà | 760m | |||||||||
1 | Đường ngõ xóm số 1 | Ông Hiền | Ông Quý | 5.2 m | 250 | 7 | 19 | 425 | 500 | 19 cổng | Quý I |
2 | Đường ngõ xóm số 3 | Ông Ngọc | Ông Cường | 5.2 m | 120 | 2 | 10 | 312 | 240 | 10 cổng | Quý III |
3 | Đường ngõ xóm số 5 | Ông Huy | Ông Niềm | 5.2 m | 70 | 2 | 9 | 170 | 140 | 09 cổng | Quý II |
4 | Đường ngõ xóm số 6 | Ông Tài | Ông Thực | 5.2 m | 120 | 3 | 14 | 150 | 120 | 04 cổng | Quý I |
5 | Đường ngõ xóm số 8 | Ông Thiên | Ông Hùng | 5.2 m | 200 | 3 | 10 | 600 | 15 | Quý III | |
IV | Thôn Nhật Quả | 214m | |||||||||
1 | Tuyến đường ngõ từ hộ bà Hiền đến hộ ông Hướng | Bà Hiền | Ông Hướng | 4,5 m | 138 | 4 | 11 | 165 | 276 | 09 cổng | Quý III |
2 | Tuyến đường ngõ từ hộ bà Toan đến hộ ông Nguyện | Bà Toan | Ông Nguyện | 4,5 m | 76 | 4 | 46 | 25 | Quý III | ||
V | THÔN NHẬT QUẢ NAM | 490m | |||||||||
1 | Tuyến đường ngõ số 4 | Ông Dung | Ông Dũng | 5 m | 180 | 7 | 24 | 270 | 246 | 18 cổng | Quý II |
2 | Tuyến đường ngõ số 5 | Anh Duân | Anh Hạp | 5 m | 182 | 8 | 25 | 106 | 300 | 21 cổng | Quý IV |
3 | Tuyến đường ngõ số 9 | Anh Bảo | Xăng Dầu | 5 m | 128 | 4 | 7 | 155 | 133 | 5 cổng | Quý III |
Với các chỉ tiêu cụ thể đường xã, đường thôn, xóm theo Kế hoạch số 182/05/4/2024. Ban VĐND HĐMĐ kêu gọi nhân dân trên địa bàn xã, hãy cùng chung tay với chính quyền địa phương thực hiện tốt các chỉ tiêu đề ra để hoàn thành tốt kế hoạch mở rộng đường GTNT năm 2024 trên địa bàn xã theo Nghị quyết số 12-NQ/HU ngày 22/7/2022 của BCH đảng bộ huyện Triệu Sơn ./.
Biên soạn: Phạm Phượng - Thành viên BVĐ HĐMĐ xã Thọ Dân